MỤC ĐÍCH: Để đảm bảo cho việc kiểm soát nguồn gốc xuất sứ nguồn vật tư và thiết bị được sử dụng cũng như các hồ sơ liên quan đến chất lượng và an toàn trong quá trình sản xuất, lắp ráp và chế tạo các sản phẩm.
NỘI DUNG:
- Thời gian lưu trữ các hồ sơ chất lượng của các sản phẩm do Công ty sản xuất, lắp ráp và chế tạo tối thiểu 02 năm kể từ khi sản phẩm dừng sản xuất.
- Hồ sơ chất lượng được chia ra làm 3 loại: (I) Hồ sơ chất lượng cho vật tư đầu vào, (II) Hồ sơ chứng nhận kiểu loại sản phẩm, (III) Hồ sơ chất lượng cho từng sản phẩm.
- Mỗi loại hồ sơ được quy định cụ thể các tài liệu và đơn vị lưu trữ như sau:
I. Hồ sơ chất lượng cho vật tư đầu vào
Tuân thủ theo các “Quy định kiểm tra vật tư đầu vào” và được lư trữ tại Phòng Vật tư.
II. Hồ sơ chứng nhận kiểu loại sản phẩm
STT |
Tài liệu |
Đơn vị lưu trữ |
1 |
Ảnh chụp kiểu dáng sản phẩm |
Phòng Kỹ thuật |
2 |
Bản đăng ký các thông số tính năng kỹ thuật |
|
3 |
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật |
|
4 |
Thuyết minh phương pháp đóng số khung và số máy xe cơ sở |
|
5 |
Quy trình công nghệ sản xuất và kiểm tra sản phẩm, các biểu mẫu sử dụng trong kiểm tra chất lượng . |
|
6 |
Danh mục xuất xứ các phụ tùng, linh kiện để sản xuất sản phẩm, các giấy chứng nhận liên quan đến linh kiện phải bắt buôc kiểm tra thử nghiệm |
|
7 |
Thiết kế đã được phê duyệt và giấy thẩm định thiết kế của Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
8 |
Các tài liệu thay thế Hồ sơ thiết kế (nếu làm theo thiết kế nước ngoài) |
|
9 |
Các báo cáo kết quả kiểm tra thử nghiệm về an toàn kỹ thuật và Báo thử nghiệm khí thải tại Trung tâm thử nghiệm (nếu có) |
|
10 |
Quy định bảo hành và mẫu sổ bảo hành |
|
11 |
Sách hướng dẫn sử dụng của kiểu loại sản phẩm |
|
12 |
Giấy chứng nhận chất lượng kiểu lại |
III. Hồ sơ chất lượng cho từng sản phẩm
STT |
Tài liệu |
Đơn vị lưu trữ |
1 |
Kết quả đầu vào ô tô cơ sở và các chứng từ kèm theo: phiếu chứng nhận chất lượng xuất xưởng ô tô cơ sở sao y, hóa đơn chứng từ mua bán |
Phòng Quản lý chất lượng |
2 |
Phiếu kiểm tra trong các công đoạn sản xuất |
|
3 |
Kết quả kiểm tra chất lượng xuất xưởng |
|
4 |
Kết quả kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng trên thiết bị tại các Trung tâm Đăng kiểm (sao y) |
|
5 |
Sổ quản lý ghi chép về các vấn đề liên quan đến bảo hành sản phẩm (sự cố, nguyên nhân, biện pháp khắc phục) |
|
6 |
Phiếu báo cáo sản phẩm lỗi trong sản xuất |
|
7 |
Liên lưu của phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (ký, đóng dấu) |
|
8 |
Bản sao phần phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng cấp cho khách hàng |